2. Đơn vị đo chiều dài

Gồm:

+Kilometer: Ki lô mét (Km)
+Metre: Mét (m)
+Decimeter: Đề xi mét (dm)
+Centimeter: Cen xi mét (cm)
+Milimeter: Mi li mét (mm)
+Inch: Inch
+Mile: Dặm
+Yard: Thước (Yd) (đơn vị đo lường Anh)

1 (inch)= 2.54 (cm)

1 (mile)= 1.609344 (km)

1 (mile)= 1.760 (Yd)

1 (km)= 1000 (m)

1 (m)= 1000 (mm)

3.Đơn vị đo diện tích

Gồm:

+Hectare: Héc ta (ha)
+Kilometer square: Ki lô mét vuông (Km2)
+Meter square: Mét vuông(m2)
+Decimetre square: Đề xi mét vuông (dm2)
+Centimetre square: Cen ti mét vuông (cm2)
+Milimeter square: Mi li mét vuông (mm2)
+Acre: Mẫu anh

1 (acre)= 4046.85642 (m2)

1 (acre)~= 0.4 (hectare)

1 (km2)= 1000,000 (m2)

1 (km2)= 100 (ha)

1 (ha)= 0.01 (km2)

4.Đơn vị đo thể tích

Gồm:

+Cubic kilometer: Ki lô mét khối (Km3)
+Cubic meter: Mét khối(m3)
+Litre: Lít (l)
+Cubic centimeter: Cen ti lít (cl)
+Milimeter: Mi li lít (ml)
+Gallon: Gallon

1 (gallon Mỹ)= 4.546 (lít)

1 (gallon Anh)= 3.785 (lít)

1 (m3)= 1000 (lít)

1 (lít)= 0.001 (m3)

1 (lít)= 1000 (cm3)

5. Đơn vị đo thời gian

Gồm:

+Year: Năm
+Month: Tháng
+Week: Tuần
+Day: Ngày
+Hour: Giờ (h)
+Minute: Phút (m)
+Second: Giây (s)

1 (Year)= 12 (Months)

1 (Week)= 7 (Days)

1 (Day)= 24 (Hours)

1 (Hours)= 60 (Minutes)

1 (Minute)= 60 (Second)

6. Đơn vị đo độ sôi
Tiếng anh mô tả độ sôi
Boiling point

Gồm:

+Celsius: Độ sôi (độ C)
+Fahrenheit: Độ sôi F (độ F)
+Freezing point of water: Nhiệt độ đóng băng (FB)
+Boiling point of water: Nhiệt độ sôi (BPW)
+Human body temperature: Nhiệt độ cơ thể (HBT)

1 (độ C)= 33.8 (độ F)

1 (độ F)= 17.22 (độ C)

7. Đơn vị về tiền tệ
Tiếng anh về tiền tệ
Currency units

Gồm:

+USD ($): Đồng đô la Mỹ
+INR: Đồng ruppee Ấn Độ
+GBP: Đồng Pound Anh
+JPY: Đồng Yên Nhật Bản
+AUD: Đồng đô la Úc
+RUB: Đồng Rúp của Nga

1 ($) = 100 (Cents)

1 (Quater) = 25 (Cents)

1 (Dime) = 10 (Cents)

1 (Nickel) = 5 (Cents)

1 (Penny) = 1 (Cents)