
Gồm:
+Ton: Tấn+Kilogram: Ki lô gam (Kg)
+Centigram: Xen ti gam (cg)
+Gram: Gam (g)
+Miligram: Mi li gam (mg)
+Carat: Ca rá (đơn vị trọng lượng đá quý bằng 200mg)
+Pound: Pao (lb) (đơn vị đo lường Anh)
+Ounce: Ao xơ (oz) (đơn vị đo lường Anh)
1 (kg)= 1000 (g)
1 (lb)= 16 (oz)
1 (oz)= 28.35 (gam)
1 (lb)= 0.4536 (Kg)

Gồm:
+Kilometer: Ki lô mét (Km)+Metre: Mét (m)
+Decimeter: Đề xi mét (dm)
+Centimeter: Cen xi mét (cm)
+Milimeter: Mi li mét (mm)
+Inch: Inch
+Mile: Dặm
+Yard: Thước (Yd) (đơn vị đo lường Anh)
1 (inch)= 2.54 (cm)
1 (mile)= 1.609344 (km)
1 (mile)= 1.760 (Yd)
1 (km)= 1000 (m)
1 (m)= 1000 (mm)

Gồm:
+Hectare: Héc ta (ha)+Kilometer square: Ki lô mét vuông (Km2)
+Meter square: Mét vuông(m2)
+Decimetre square: Đề xi mét vuông (dm2)
+Centimetre square: Cen ti mét vuông (cm2)
+Milimeter square: Mi li mét vuông (mm2)
+Acre: Mẫu anh
1 (acre)= 4046.85642 (m2)
1 (acre)~= 0.4 (hectare)
1 (km2)= 1000,000 (m2)
1 (km2)= 100 (ha)
1 (ha)= 0.01 (km2)

Gồm:
+Cubic kilometer: Ki lô mét khối (Km3)+Cubic meter: Mét khối(m3)
+Litre: Lít (l)
+Cubic centimeter: Cen ti lít (cl)
+Milimeter: Mi li lít (ml)
+Gallon: Gallon
1 (gallon Mỹ)= 4.546 (lít)
1 (gallon Anh)= 3.785 (lít)
1 (m3)= 1000 (lít)
1 (lít)= 0.001 (m3)
1 (lít)= 1000 (cm3)

Gồm:
+Celsius: Độ sôi (độ C)+Fahrenheit: Độ sôi F (độ F)
+Freezing point of water: Nhiệt độ đóng băng (FB)
+Boiling point of water: Nhiệt độ sôi (BPW)
+Human body temperature: Nhiệt độ cơ thể (HBT)
1 (độ C)= 33.8 (độ F)
1 (độ F)= 17.22 (độ C)

Gồm:
+USD ($): Đồng đô la Mỹ+INR: Đồng ruppee Ấn Độ
+GBP: Đồng Pound Anh
+JPY: Đồng Yên Nhật Bản
+AUD: Đồng đô la Úc
+RUB: Đồng Rúp của Nga
1 ($) = 100 (Cents)
1 (Quater) = 25 (Cents)
1 (Dime) = 10 (Cents)
1 (Nickel) = 5 (Cents)
1 (Penny) = 1 (Cents)

Gồm:
+Bar: thanh, thỏi (Ví dụ: a bar of chocolate: Một thanh sô cô la)+Bag: Túi, bì (Ví dụ: a bag of salt: Một bì muối)
+Bottle: Chai (Ví dụ: a bottle of water: Một chai nước)
+Bowl: Chén, bát (Ví dụ: a bowl of rice: Một chén cơm)
+Cup: Tách, ly (Ví dụ: a cup of tea: Một tách trà)
+Glass: Ly (Ví dụ: a glass of water: Một ly nước)
+Drop: Giọt (Ví dụ: a bottle of oil: Một giọt dầu)
+Tank: Thùng (Ví dụ: a tank of oil: Một thùng dầu)
+Tablespoon: Muỗng, thìa (Ví dụ: a tablespoon of sugar: Một thìa đường)
+Grain: Hạt (Ví dụ: a grain of rice: Một hạt gạo)
+Slice: Lát (Ví dụ: a slice of tomato: Một lát cà chua)
+Roll: Cuộn (Ví dụ: a roll of bread: Một cuộn bánh mì)
+Pair: Đôi (Ví dụ: a pair of shoes: Một đôi giầy)
+Piece: Miếng, mẫu, cục, viên (Ví dụ: a piece of paper: Một mảnh giấy)
+Carton: Hộp, thùng (Ví dụ: a carton of ice cream: Một hộp kem)
+Jar: Vại, lọ, bình (Ví dụ: a jar of jam: Một lọ mứt)
+Dash: Một chút (Ví dụ: a dash of salt: Một chút muối)
+Dish: Dĩa (Ví dụ: a dish of spaghetti: Một đĩa mì Ý)
+Loaf: Ổ (Ví dụ: a loaf of bread: Một ổ mì)